Giới thiệu nhà máy thủy điện Hương Điền

       

       Nhà máy thủy điện Hương Điền l à đơn vị trực thuộc Công ty cổ phần đầu tư HD  được thành lập theo Nghị Quyết số 45/2010/NQ-HĐQT ngày 16/12/2010 của Hội đồng Quản trị. Tiền thân là Ban quản lý dự án nhà máy thủy điện Hương Điền, có nhiệm vụ thay mặt Công ty cổ phần đầu tư HD quản lý và vận hành an toàn nhà máy thủy điện Hương Điền.

 

       Dự án Nhà máy thủy điện Hương Điền trên sông Bồ có công suất lắp máy 3x27 MW tại phường Hương Vân, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, cách thành phố Huế khoảng 17 Km về phía tây theo đường chim bay.

 

I.     Các mốc thời gian chính của dự án Nhà máy thủy điện Hương Điền.

 

1.         Khởi công                                              : Ngày 15/5/2005

2.         Lấp sông dẫn dòng qua cống                    : Ngày 27/12/2006

3.         Nút cống tích nước                                  : Ngày 29/12/2009

4.         Phát điện tổ máy số 1                               : Ngày 10/10/2010

5.         Phát điện tổ máy số 2                               : Ngày 10/11/2010

6.         Phát điện tổ máy số 3                               : Ngày 21/10/2013

 

II.  Các thông số chính của dự án Nhà máy thủy điện Hương Điền.

 

No

Các thông số

Đ/vị

Giá trị

I

Các đặc trưng lưu vực

 

 

1

Cấp công trình

 

cấp II

2

Diện tích lưu vực

km2

707,00

 

Diện tích lưu vực của thủy điện A Lưới

km2

331,00

 

Diện tích lưu vực của thủy điện A Lin

km2

138,00

3

Lưu lượng trung bình nhiều năm  (Q0)

m3/s

 

 

     -Có A Lưới

m3/s

82,60

 

     -Có A Lưới và A Lin

m3/s

91,20

4

Lưu lượng đỉnh lũ :     +  P = 0.1%

m3/s

9.430,00

 

                                   +  P = 0.5%

m3/s

6.920,00

 

                                   +  P = 1%

m3/s

5.890,00

 

                                   +  P = 5%

m3/s

3.950,00

 

                                   +  P = 10%

m3/s

3.170,00

II

Hồ chứa

 

 

1

Mực nước dâng bình thường (MNDBT)

m

58,00

2

Mực nước chết (MNC)

m

46,00

3

Mực nước max:   + MNKT (P=0.1%)

m

59,93

 

                           + MNGC (P=0.5%)

m

58,17

4

Dung tích toàn bộ (Wtb)

106 m3

820,67

5

Dung tích hữu ích (Whi)

106 m3

350,80

6

Dung tích chết (Wc)

106 m3

469,87

7

Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT

km2

33,87

III

Năng lượng

 

 

1

Lưu lượng đảm bảo Qđb p=90%

m3/s

 

 

     -Có A Lưới

m3/s

43,96

 

     -Có A Lưới và A Lin

m3/s

47,29

2

Lưu lượng lớn nhất  Qmax

m3/s

196,10

3

Cột nước lớn nhất    (Hmax)

m

56,00

4

Cột nước nhỏ nhất   (Hmin)

m

42,80

5

Cột nước trung bình (Htb)

m

49,60

6

Cột nước tính toán   (Htt)

m

47,00

7

Công suất lắp máy (Nlm)

MW

81,00

8

Công suất đảm bảo Nđb p=90%

MW

 

 

     -Có A Lưới

MW

18,60

 

     -Có A Lưới và A Lin

MW

20,00

9

Điện lượng đảm bảo

106kWh

 

 

     -Có A Lưới

106kWh

207,50

 

     -Có A Lưới và A Lin

106kWh

232,00

10

Điện lượng trung bình năm  (E0)

106kWh

 

 

     -Có A Lưới

106kWh

278,50

 

     -Có A Lưới và A Lin

106kWh

305,40

IV

PHẦN CÔNG TRÌNH

 

 

1

Đập không tràn

 

 

 

 - Loại đập

 

Bê tông trọng lực RCC

 

 - Cao trình đỉnh đập

m

61,50

 

 - Chiều rộng chân đập lớn nhất

m

61,93

 

 - Chiều cao đập lớn nhất

m

81,70

 

 - Chiều dài đập theo đỉnh đập

m

184,77

 

 - Chiều rộng đỉnh đập

m

8,50

 

 - Mái dốc thượng lưu

 

0,00

 

 - Mái dốc hạ lưu

 

0,80

2

Đập tràn xả lũ

 

 

 

 - Chiều dài đập tràn theo đỉnh

m

70,00

 

 - Số khoang tràn

Khoang

4,00

 

 - Chiều rộng khoang thông thuỷ

m

13,00

 

 - Cao trình ngưỡng tràn

m

42,75

 

 - Kích thước cửa van cung

mxm

4 x(13x16.3)

 

 - Lưu lượng xả lớn nhất với p= 0.1%

m3/s

7.682,00

 

 - Lưu lượng xả lớn nhất với p= 0.5%

m3/s

6.467,00

 

 - Cao trình mũi phóng

m

20,00

3

Đập phụ

 

 

 

 - Loại

 

Đất đồng chất

 

 - Cao trình đỉnh đập

m

61,50

 

 - Chiều cao đập lớn nhất

m

32,25

 

 - Chiều dài đập theo đỉnh

m

168,33

 

 - Chiều rộng đỉnh đập

m

5,00

 

 - Chiều rộng chân đập lớn nhất

m

140,21

 

 - Mái dốc thượng lưu

 

1:3,0

 

 - Mái dốc hạ lưu

 

1:2,5

3

Cửa nhận nước

 

 

 

 - Số khoang

 

3,00

 

 - Cao trình ngưỡng

m

34,00

 

 - Kích thước lưới chắn rác

mxm

3x(6,5x9)

 

 - Kích thước cửa van sửa chữa

mxm

3x(4,6x4,6)

 

 - Kích thước cửa van vận hành

mxm

3x(4,6x4,6)

4

Đường ống áp lực

 

 

 

 - Số tuyến ống

tuyến

3,00

 

 - Đường kính

m

4,60

 

 - Chiều dài đoạn D=4,6 m

m

68,83

 

 - Chiều dài chuyển tiếp D4,6-D4,2 m

m

4,00

 

 - Chiều dài đoạn D=4,2 m

m

13,50

5

Nhà máy thuỷ điện 

 

 

 

 - Kiểu

m

Hở, sau đập

 

 - Lưu lượng thiết kế

m3/s

196,10

 

 - Mực nước hạ lưu lớn nhất

m

15,75

 

 - Mực nước hạ lưu với lưu lượng thiết kế

m

2,85

 

 - Kích thước nhà máy (dài x rộng)

m

62,0x33,2

 

 - Cao trình sàn gian máy

m

10,95

 

 - Cao trình gian chuyển tải

m

16,15

 

 - Cao trình tâm tua bin

m

2,00

 

 - Công suất lắp máy

MW

81,00

 

 - Số tổ máy

tổ

3,00

 

 - Loại tua bin

Loại

Francis

 

 - Loại máy phát

m

Trục đứng,

đồng bộ 3 pha

 

 - Số vòng quay

vòng/phút

214,30

6

Kênh xả nhà máy

 

 

 

 - Loại

 

Hở, mặt cắt hình thang

 

 - Cao độ điểm đầu đáy kênh

m

-1,00

 

 - Chiều rộng đáy kênh

m

34,00

 

 - Chiều dài kênh

m

235,00

 

 - Độ dốc đáy kênh

%

0,00

7

Trạm phân phối điện ngoài trời ( OPY)

 

 

 

 - Loại

 

Ngoài trời

 

 - Cao trình trạm 

m

68,00

 

 - Kích thước trạm 110 kV  

mxm

67,50x45,00

8

Đường dây truyền tải 110 kV

 

 

 

Số mạch

mạch

1,00

 

Chiều dài

km

8,55

 

Điểm đấu nối

 

TBA Văn Xá

Ban biên tập

Loading the player ...